● Chức năng báo động khi nguồn điện bị lỗi, áp suất cao hoặc thấp.
● Độ ồn thấp nhất ( ≤ 43dBA ) so với các máy trên thị trường.
● Màn hình LCD lớn hiển thị áp suất máy, thời gian đã sử dụng máy, thời gian hiện tại và thời gian cài đặt.
● Khối lượng nhẹ ( 16kg ) và kích thước nhỏ giúp thuận tiện khi vận chuyển.
● Hệ thống làm lạnh kỹ thuật mới giúp cho máy hoạt động liên tục 24 giờ mà không bị ngắt do quá nhiệt.
● Máy vẫn hoạt động tốt với nồng độ oxy cao trong môi trường độ cao 2286m trên mực nước biển.
● Chức năng xông khí dung: có thể điều chỉnh lưu lượng theo ý muốn. Mức cao nhất đạt được 10 lít/phút
| Lưu lượng oxy | JAY-5AW: 0-5 lít/phút |
| Nồng độ oxy | 93%±3% |
| Áp suất đầu ra | 0.03-0.07 Mpa |
| Công suất | 300W / 350W |
| Nguồn điện | 220V / 50Hz |
| Báo động | Báo động sự cố điện; báo động áp suất cao hoặc thấp |
| Độ ồn | ≤ 40 dB |
| Màn hình hiển thị LCD | Áp suất ( độ chính xác: 0.001MPa)
Thời gian đã sử dụng (phạm vi: 0-99999 giờ) Thời gian hiện tại (độ chính xác: 1 phút) Thời gian cài đặt (độ chính xác: 1 phút) Số lần máy hoạt động. |
| Cấp bảo vệ | Loại II, Kiểu B |
| Khối lượng | 16 Kg |
| Kích thước | 280 x 384 x 510 (mm) |
| Cầu chì | F5AL / 250V |
| Nhiệt độ môi trường | 100c – 400c |
| Độ ẩm | 30% – 85% |
| Áp suất không khí | 700 hPa – 1060 hPa |
| Độ cao | Máy có thể hoạt động tốt ở độ cao 2286 so với mực nước biển. |
| Chức năng xông khí dung
(lựa chọn thên ) |
Tốc độ phun: >10 lít/phút |