Nồi hấp tiệt trùng hai buồng Astell ASB260DS, 240 lít

  theo 
Hỗ trợ trực tuyến
Hà Nội - 0906 066 638

  

icon email icon tel

Thùy Chi

  chat qua skype

icon email icon tel

0902 226 358

Khôi Nguyên

  chat qua skype

icon email icon tel

0906 066 638

TP.HCM - 0967 458 568

Nguyên Khôi

  chat qua skype

icon email icon tel

0939 219 368

Quang Được

  chat qua skype

icon email icon tel

0967458568

Mã: ASB260DS

Bảo hành: 12 tháng
0
Chú ý: Giá bán niêm yết trên Website là giá phải tính thuế VAT. Kính mong quý khách lấy hóa đơn đỏ khi mua hàng để tuân thủ đúng quy định của pháp luật.

Nồi hấp tiệt trùng hai buồng Astell ASB260DS
Tính năng:
- Buồng được làm bằng thép không gỉ 316 bóng.
- Có sẵn chế độ hiệu chuẩn và thẩm định.
- Có sẵn cho tùy chọn phần mềm phù hợp tiêu chuẩn FDA 21 CFR part 11.
- Khóa nắp ở chế độ làm mát.
- 5 mức mật khẩu để ngăn chặn người dùng cấp thấp hơn thực hiện sự thay đổi.
- Giữ ấm môi trường và chức năng delay.
- Tối ưu hóa cho tiêu thụ nước ít và công suất.
- Các tính năng an toàn theo tiêu chuẩn Astell.
- Xả hơi theo thời gian/xung.
- Bộ điều khiển màn hình cảm ứng màu 5.7 inch được lập trình hoàn toàn.
- Giao diện USB để tải dữ liệu bộ điều khiển.
noi hap tiet trung hai buong astell asb260ds, 240 lit hinh 0
Thông số kỹ thuật:
- Model: ASB260DS
- Thương hiệu: Astell 
- Xuất xứ: Anh
- Loại nằm ngang
- Thế tích: 120 lít/buồng, tổng cộng 240 lít
- Khoảng nhiệt độ: 100ºC - 138ºC
- Khoảng áp suất: 0.2 - 2.4 bar
- Nguồn điện sử dụng (điện trở gia nhiệt đặt trong buồng).
   + Loại 1 pha: 230 V, 30 A, 7 kVA cho 1 buồng.
   + Loại 3 pha: 380 - 440 V, 15 A, 10 kVA, 50/60 Hz
- Nguồn nước yêu cầu: tối thiểu 4 - 6 bar, lưu lượng 4 lít/phút cho chức năng ‘Autofill’, chân không và nước làm mát. Nhiệt độ tối đa 25ºC, lưu lượng tối đa 20 lít/phút. Yêu cầu nước RO/khử ion/khử độ cứng.
- Yêu cầu thoát nước: dưới sàn, đường kính 35 mm, không phân nhánh, khả năng chịu được hơi bay tự do.
- Khí yêu cầu: khi lắp air ballast hay chân không đòi hỏi phải mua máy nén khí (100 lít/phút).
- Van thông khí/an toàn: DN 15 hoặc DN 22 x 2 (3)
- Đường kính x chiều sâu buồng: 454 x 740 mm
- Chiều sâu buồng sử dụng: 633 mm
- Kích thước ngoài: rộng 685 x sâu 1310 x cao 1855 mm
- Khả năng chứa chai Duran: 500ml (24 chai), 1000ml (18 chai), 2000ml (8 chai).
- Khả năng chứa: 1 thùng chứa AAN300 hoặc 2 khay AAN080 (4 cho loại khay ngắn) (chọn thêm).
- Khóa ở chế độ làm mát: theo H.S.E PM73 ngăn mở nồi hấp trên 80ºC (cho chu kỳ chất lỏng và thải).
- Cảnh báo: chu kỳ hấp bị lỗi, chu kỳ hấp bị ngắt, tiệt trùng bị lỗi, thiếu nước, cửa không đóng.
- Cửa: việc mở cửa được khóa liên động bởi cả nhiệt độ và áp suất để đảm bảo tất cả áp suất còn lại đã thoát ra hoàn toàn trước khi cửa có thể được mở. Cửa sẽ giữ cố định vị trí trong trường hợp xảy ra sự cố bị lỗi. Cửa được cách nhiệt để ngăn nhiệt độ bề mặt gây nguy hiểm cho người vận hành. Nhiệt độ bề mặt sẽ không vượt quá theo yêu cầu của IEC 61010. Một chu kỳ hấp không thể bắt đầu cho đến khi cửa được đóng và khóa. Hơi nước trong buồng không được tạo ra cho đến khi cửa đóng và khóa.
- Đệm cửa: tự tạo lực/làm việc độc lập.
- Khóa liên động: khóa liên động an toàn được cung cấp và hoàn thành bằng kim loại, tách biệt và bổ sung thêm vào hệ thống điều khiển. Tất cả các khóa liên động được tạo ra để đảm bảo an toàn và cung cấp tín hiệu cho hệ thống điều khiển để chỉ thị rằng hoạt động bình thường bị ngăn chặn và kết thúc chu kỳ hiện tại. Hệ thống khóa liên động được thiết kế sao cho chức năng của nó được kiểm tra trong quá trình bảo dưỡng định kỳ. Khóa liên động an toàn được tạo ra: nếu cửa không đóng, hơi nước cung cấp cho buồng bị cô lập. Nếu áp suất trong buồng vượt quá 0.15 bar cửa vẫn ở chế độ khóa.
- Bộ điều khiển: màn hình màu TFT cảm ứng VGA (640 x 480).
- Phần cứng điều khiển:
   + Bộ vi xử lý: Intel E620T 333MHz
   + Bộ nhớ: 256MB DDRAM, 32KB FRAM
   + Physical Memory: 2GB eMMC Flash Memory
- Đồng hồ thời gian hiện hành: loại tụ Gold Foil (1000 giờ).
- Chương trình lưu trữ: phần mềm lưu trữ bên trong, quy trình hấp và dữ liệu tạo thành được lưu trữ trên thẻ nhớ USB.
- Giao diện:
   + Cổng Powerlink 24VDC
   + Cổng X2X communication interface
   + Cổng Ethernet 10/100Mbit/s
   + 2 cổng USB 2.0
   + Cổng Powerlink (currently spare)
   + Cổng RS232
- Áp dụng theo tiêu chuẩn: PED 2014/68/EU; ISO 17025:2005 (UKAS); IEC 61010; ISO9001:2015.
- Hiệu suất thử nghiệm: tất cả các thiết bị điện được kiểm tra an toàn theo Chỉ thị về điện thế thấp. Astell sẽ thực hiện theo các tiêu chuẩn thử nghiệm nhà máy chấp nhận. Các thử nghiệm bao gồm trong chi phí máy móc theo báo giá trước khi gửi hàng; tất cả các nồi hấp của Astell đều được kiểm tra và hiệu chuẩn đầy đủ trước khi gửi đi theo quy trình của Hệ thống quản lý chất lượng ISO9001-2015 của nhà sản xuất.
- Chất năng an toàn của nồi hấp: tất cả các nồi hấp của Astell được sản xuất theo tiêu chuẩn cao nhất và hoàn toàn tuân thủ theo chỉ thị về thiết bị sử dụng áp suất - ví dụ 2014/68/EU. Mặc dù tất cả các thiết bị điều có tính năng an toàn cần thiết để giảm thiểu rủi ro cho người dùng và giúp đảm bảo độ ổn định lâu dài, chúng tôi đề nghị:
   + Kiểm tra an toàn định kỳ được thực hiện theo hướng dẫn của Astell và tuân thủ theo sự điều chỉnh áp suất hiện tại và/hoặc theo yêu cầu bảo hiểm.
   + Các nồi hấp được bảo trì thường xuyên bởi Astell hoặc các kỹ sư được Astell đào tạo. (Chỉ tại Anh: vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin và chi phí về hợp đồng bảo trì)
   + Đề nghị chừa 1 khoảng ít nhất 50 cm cho cả hai bên và phía sau nồi hấp để dễ dàng tiếp cận cho sửa chữa và bảo trì. Astell không chịu trách nhiệm cho bất kỳ quy trình lỗi nào có thể xảy ra do kết quả của việc không kiểm tra tải.

Tổng đài trợ giúp

HN: 0902 226 359

HCM: 0967 458 568

Điền email để nhận các thông tin khuyến mại mới nhất từ www.sieuthimayvietnam.com